Sony a7R mark II với độ phân giải 42,4-megapixel trên dòng microless fullframe của sony và cấu trúc cảm biến Exmor R back-illuminated CMOS, Là bước ngoặc để sony phát triển sang một cấp độ khác cho dong micrroless của Sony. Và điển hình là dòng máy mới được sony cho ra mắt a7R mark II. Với thiết kế này trên dòng máy sony a7R II có cảm biến cải thiện hoạt động ở ánh sáng thấp và tăng tốc dữ liệu trong suốt, cho phép nhanh chóng chụp ảnh tĩnh độ phân giải cao và quay video 4K UHD.
Quay video ở 4K với 3840 x 2160p ghi ở 30 hoặc 24 fps với định dạng XAVC S ở 100 Mbps. Điều này có thể sử dụng một trong hai phương thức trồng Siêu 35, không di chuyển chuột pixel, hoặc các readout full-frame. Full HD 1920 x 1080p vẫn sẵn lên đến 60 fps và HD 1280 x 720p có thể lên tới 120 fps. Ngoài ra, những lợi ích Sony a7R Mark II từ sự bao gồm các thiết lập S-log2 Gamma và S-Gam cũng như cấu hình hoàn toàn tùy biến.
Ngắm chụp và xem hình ảnh của bạn khi bạn làm việc được xử lý với một trong hai "XGA OLED Tru-Finder kính ngắm điện tử 2.36M-dot hoặc 3,0" 0.5 màn hình LCD nghiêng 1,228.8k-dot. Tầm nhìn đưa 0.78x phóng đại và một hệ thống 4 ống kính với các yếu tố phi cầu hai mặt cho xem thoải mái. Các màn hình giúp ở các vị trí lẻ bằng cách nghiêng lên 107 ° và xuống 41 °. Và, để kết nối, máy ảnh Sony a7R II trong kết nối với NFC Wi-Fi cho các hoạt động từ xa và chuyển ảnh đến một điện thoại thông minh, máy tính bảng hay máy tính.
Sản phẩm
|
Sony Alpha a7R mark II
|
Ngàm
|
Sony E-Mount
|
Cấp độ
|
Full-Frame
|
Số điểm ảnh
|
Actual: 43.6 Megapixel
Effective: 42.4 Megapixel |
Số điểm ảnh
|
42 MP: 7952 x 5304
|
Aspect Ratio
|
3:2
|
Loại cảm biến
|
CMOS, 36 x 24 mm
|
Đuôi xuất video
|
Still Images: JPEG, RAW
Movies: AVCHD Ver. 2.0, MP4, XAVC S Audio: AAC LC, AC3, Linear PCM (Stereo) |
Màu
|
14-bit
|
Dust Reduction System
|
Yes
|
Loại thẻ nhớ tương thích
|
SD
SDHC SDXC Memory Stick PRO Duo (High Speed) Memory Stick PRO HG-Duo |
Image Stabilization
|
Sensor-Shift, 5-Way
|
AV Recording
| |
Video Recording
|
Yes, NTSC/PAL
|
Resolution
|
3840 x 2160: 30 fps, 24 fps, 25 fps
1920 x 1080: 60 fps, 30 fps, 24 fps, 50 fps, 25 fps 1280 x 720: 120 fps, 100 fps |
Quay phim
|
4K
XAVC S 3840 x 2160p / 29.97 fps (100 Mbps) 3840 x 2160p / 29.97 fps (60 Mbps) 3840 x 2160p / 23.98 fps (100 Mbps) 3840 x 2160p / 23.98 fps (60 Mbps) 3840 x 2160p / 25 fps (100 Mbps) 3840 x 2160p / 25 fps (60 Mbps) High Definition XAVC S 1920 x 1080p / 59.94 fps (50 Mbps) 1920 x 1080p / 29.97 fps (50 Mbps) 1920 x 1080p / 23.98 fps (50 Mbps) 1920 x 1080p / 50 fps (50 Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (50 Mbps) 1280 x 720p / 120 fps (50 Mbps) 1280 x 720p / 100 fps (50 Mbps) High Definition AVCHD 1920 x 1080p / 59.94 fps (28 Mbps) 1920 x 1080i / 59.94 fps (24 Mbps) 1920 x 1080i / 59.94 fps (17 Mbps) 1920 x 1080p / 23.98 fps (24 Mbps) 1920 x 1080p / 23.98 fps (17 Mbps) 1920 x 1080p / 50 fps (28 Mbps) 1920 x 1080i / 50 fps (24 Mbps) 1920 x 1080i / 50 fps (17 Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (24 Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (17 Mbps) High Definition MP4 1920 x 1080p / 59.94 fps (28 Mbps) 1920 x 1080p / 29.97 fps (16 Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (28 Mbps) 1920 x 1080p / 25 fps (16 Mbps) 1280 x 720p / 29.97 fps (6 Mbps) 1280 x 720p / 25 fps (6 Mbps) |
Aspect Ratio
|
16:9
|
Video Clip Length
|
Up to 29 Min 59 Sec
|
Audio Recording
|
Built-in Mic: With Video, Stereo
Optional External Mic: With Video, Stereo + Mono |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét